Từ điển Thiều Chửu
侶 - lữ
① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
侶 - lữ
Bè bạn: 終身伴侶 Bạn trăm năm; 舊侶 Bạn cũ; 情侶 Bạn tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侶 - lữ
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.


伴侶 - bạn lữ || 僧侶 - tăng lữ ||